Bảng lãi suất được cập nhật ngày 21/3/2017
Bảng lãi suất được cập nhật ngày 21/3/2017(Sẽ cập nhật liên tục), lãnh cuối kỳ, tùy theo các ngân hàng mà có những kỳ hạn khác. Với những hình thức gửi tiết kiệm lĩnh 1 lần, lãnh hàng tháng, hàng quý thì lãi suất có thể khác. Mỗi chi nhánh cũng có thể có mức lãi suất khác nhau các bạn có thể tới quầy để tham khảo hoặc để ý bảng lãi suất thường được đặt trước ngân hàng.
Ngân hàng | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Đông Á Bank | 5.4 | 5.5 | 5.5 | 6.7 | 6.8 | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7.2 |
OCB(Phương Đông) | 5.4 | 5.4 | 5.5 | 6.5 | 6.8 | 7.2 | 7.7(>500 tỷ) | 7.5 | 7.6 |
Bắc Á Bank | - | 5.3 | 5.4 | 6.7 | 6.8 | 7.2 | 7.4 | 7.4 | 7.4 |
AB Bank | 4.9 | 4.9 | 5.3 | 6 | 5.7 | 7 | 6.5 | 6.5 | 6.5 |
HD Bank | 5 | 5 | 5.2 | 6.3 | 6.4 | 7 | 7.6 | 6.9 | 6.9 |
BIDV | 4.3 | 4.3 | 4.8 | 5.3 | 5.5 | 6.9 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
Sacombank | 5 | 5.1 | 5.4 | 6 | 6 | 6.8 | 6.6 | 6.7 | 6.8 |
Vietinbank | 4.3 | 4.3 | 4.8 | 5.3 | 5.5 | 6.8 | 6 | 6.5 | 7 |
VPbank | 5.2 | 5.2 | 5.4 | 6.2 | 6.4 | 6.8 | 7.1 | 7.2 | 7.2 |
Agribank | 4.3 | 4.3 | 4.8 | 5.3 | 5.5 | 6.5 | 6.5 | 6.8 | 6.8 |
Vietcombank | 4.3 | 4.3 | 4.8 | 5.3 | 5.5 | 6.5 | 6.2 | 6.2 | 6.2 |
Techcombank | 4.9 | 5 | 5.15 | 5.7 | 5.7 | 6.4 | 6.7 | 6.8 | 6.9 |
MB Bank | 4.4 | 4.5 | 4.9 | 5.4 | 5.6 | 7.2(>200 tỷ) | x | x | x |
ACB | 4.4 | 4.4 | 4.8 | 5.5 | 5.6 | 6.2 | 6.9 | 6.5 | 6.7 |